Thử quan sát và suy ngẫm về tiếng Việt (đã cập nhật)
Người miền Bắc nói | Người miền Nam nói | Hai miền cùng nói |
Ăn | Nhậu | Ăn nhậu |
Chậm | Trễ | Chậm trễ |
Chán | Nản | Chán nản |
Chia (buồn) | Phân (ưu) | Phân chia |
Chống (lại) | Cự (lại) | Chống cự |
Điên | Khùng | Điên khùng |
Đùa | Giỡn | Đùa giỡn |
Gọi | Kêu | Kêu gọi (nghĩa thay đổi) |
Hoa | Bông | Bông hoa |
Khổ | Cực | Khổ cực |
Mau | Lẹ | Mau lẹ |
Ô | Dù | Ô dù |
Phòng =>tiêm phòng | Ngừa => chích ngừa | Phòng ngừa & Tiêm chích |
Say | Xỉn | Say xỉn |
Tiêm | Chích | Tiêm chích |
Tiêu | Xài | Tiêu xài |
To | Bự | To bự |
To | Lớn | To lớn |
Tránh | Né | Né tránh/ tránh né |
Trông | Coi | Trông coi |
Trêu Mù Kiêng (ăn kiêng) buồn nhầm/lẫn lười thăm dọa thuê đón hung (miền Trung) rõ (biết rõ) | chọc Đui Khem (ăn khem) rầu lộn biếng viếng hăm mướn rước dữ rành | Trêu chọc Đui mù Kiêng khem buồn rầu lẫn lộn lười biếng thăm viếng hăm dọa thuê mướn đón rước hung dữ rõ rành rành/ rõ ràng |
cam on anh Ha ve entry nay. Em cung dang lam luan van ve de tai nay va cung tim duoc kha' nhieu tu nhu trong list cua anh. Anh tu lam ra bang nay ah, hay anh lay tu nguon nao the?
ReplyDeleteHay quá! Ai mà làm tiểu luận về từ vựng học chắc chắn sẽ coi đây là bí kíp quý!^^
ReplyDelete