Thử quan sát và suy ngẫm về tiếng Việt (đã cập nhật)
Người miền Bắc nói | Người miền Nam nói | Hai miền cùng nói |
Ăn | Nhậu | Ăn nhậu |
Chậm | Trễ | Chậm trễ |
Chán | Nản | Chán nản |
Chia (buồn) | Phân (ưu) | Phân chia |
Chống (lại) | Cự (lại) | Chống cự |
Điên | Khùng | Điên khùng |
Đùa | Giỡn | Đùa giỡn |
Gọi | Kêu | Kêu gọi (nghĩa thay đổi) |
Hoa | Bông | Bông hoa |
Khổ | Cực | Khổ cực |
Mau | Lẹ | Mau lẹ |
Ô | Dù | Ô dù |
Phòng =>tiêm phòng | Ngừa => chích ngừa | Phòng ngừa & Tiêm chích |
Say | Xỉn | Say xỉn |
Tiêm | Chích | Tiêm chích |
Tiêu | Xài | Tiêu xài |
To | Bự | To bự |
To | Lớn | To lớn |
Tránh | Né | Né tránh/ tránh né |
Trông | Coi | Trông coi |
Trêu Mù Kiêng (ăn kiêng) buồn nhầm/lẫn lười | chọc Đui Khem (ăn khem) rầu lộn biếng | Trêu chọc Đui mù Kiêng khem buồn rầu lẫn lộn lười biếng |
Bac: Mu~, Nam: Non'. Ca hai: mu non hehehe
ReplyDeleteGày - Ốm - Gày ốm
ReplyDeleteỐm - Đau - Ốm đau